“Một đạn, một tên lửa, một vệ tinh”

(Cuốn đặc biệt để kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng Cộng sản Trung Quốc)

12-10-2022 | The Academy of Contemporary China and World Studies

“Một đạn, một tên lửa, một vệ tinh”

“Một đạn, một tên lửa, một vệ tinh” chủ yếu là chỉ đạn hạt nhân (bom nguyên tử, bom khinh khí), tên lửa và vệ tinh nhân tạo, là tên gọi chung của công nghệ hạt nhân và công nghệ vũ trụ mà Trung Quốc dựa vào sức mình mà nắm bắt được. 

Thập kỷ 50 thế kỷ XX, đứng trước mối đe doạ hạt nhân của chủ nghĩa đế quốc, tập thể lãnh đạo thế hệ thứ nhất của Đảng Cộng sản Trung Quốc xem xét thời thế, nhìn xa trông rộng, quả quyết đưa ra quyết định nghiên cứu chế tạo bom nguyên tử, tên lửa và vệ tinh trái đất nhân tạo. Năm 1956, dưới sự chủ trì của Chu Ân Lai, Trần Nghị, Lý Phú Xuân và Nhiếp Vinh Trăn, đã vạch ra Đề cương quy hoạch viễn cảnh về phát triển khoa học kỹ thuật giai đoạn 1956 – 1967. Tháng 1 năm 1958, Trung Quốc đã thành lập Cục Nghiên cứu Chế tạo Vũ khí Hạt nhân thuộc Bộ Công nghiệp Cơ giới thứ hai (tiền thân của Tập đoàn Công nghiệp Hạt nhân Trung Quốc) phụ trách tổ chức công việc nghiên cứu chế tạo vũ khí hạt nhân, đã giao nhiệm vụ chế tạo quả bom nguyên tử đầu tiên cho Đặng Giá Tiên, v.v. 

Ngày 16 tháng 10 năm 1964, Trung Quốc kích nổ thành công quả bom nguyên tử đầu tiên; ngày 17 tháng 6 năm 1967, Trung Quốc nổ thử thành công quả bom khinh khí đầu tiên; ngày 24 tháng 4 năm 1970, Trung Quốc phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên. “Một đạn, một tên lửa, một vệ tinh” là sự nghiệp vĩ đại và huy hoàng do dân tộc Trung Hoa dựng nên, là kỳ tích giữa đời thường mà nhân dân Trung Quốc sáng tạo trong hành trình vươn lên đỉnh cao của khoa học hiện đại.  

“两弹一星”

“两弹一星”,主要指核弹(原子弹、氢弹)、导弹和人造卫星,是对中国依靠自己的力量掌握的核技术和空间技术的统称。

20世纪50年代,面对帝国主义的核威胁、核讹诈,中国共产党第一代领导集体审时度势,高瞻远瞩,果断决定研制原子弹、导弹、人造地球卫星。1956年,在周恩来、陈毅、李富春、聂荣臻的主持下,制定了《1956年至1967年科学技术发展远景规划纲要》。1958年1月,中国成立了负责组织核武器研制的二机部核武器研制局,把制造第一枚原子弹的任务交给了邓稼先等人。

1964年10月16日,中国第一颗原子弹爆炸成功;1967年6月17日,中国第一颗氢弹空爆试验成功;1970年4月24日,中国第一颗人造卫星发射成功。“两弹一星”,是中华民族创建的辉煌伟业,是中国人民在攀登现代科学高峰征途中创造的人间奇迹。